🔍
Search:
KHÔNG CÓ Ý ĐỊNH
🌟
KHÔNG CÓ Ý ĐỊNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
무엇을 하거나 가지고 싶은 생각이 없다.
1
KHÔNG CÓ Ý ĐỊNH, KHÔNG MONG MUỐN:
Không có suy nghĩ muốn làm hay sở hữu cái gì đó.
🌟
KHÔNG CÓ Ý ĐỊNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
지나치게 고집이 세서 남의 말을 듣지 않으려고 함.
1.
SỰ BƯỚNG BỈNH, SỰ ƯƠNG NGẠNH, SỰ NGOAN CỐ, SỰ KHÓ BẢO:
Sự bảo thủ quá mạnh mẽ nên không có ý định nghe lời người khác.
-
Phó từ
-
1.
내버려 두어도 자기 혼자 저절로.
1.
TỰ, TỰ ĐỘNG:
Dẫu bỏ mặc đi thì cũng tự một mình.
-
2.
자기의 행동에 의해 생긴 영향에.
2.
TỰ MÌNH, DO CHÍNH MÌNH:
Do ảnh hưởng bởi hành động của chính mình.
-
3.
의도하지 않은 상태로 자기도 모르게.
3.
TỰ DƯNG:
Trong trạng thái mà mình không có ý định từ trước và bản thân mình cũng không hay biết gì.
-
Danh từ
-
1.
자신의 이익만 생각하고 남을 위해 자기 것을 내놓지 않으려고 하는 사람.
1.
KẺ TÍNH TOÁN, KẺ ÍCH KỶ:
Người chỉ nghĩ đến lợi ích của mình và không có ý định chia sẻ cái của mình vì người khác.
-
2.
눈치와 행동이 빠른 사람.
2.
KẺ LÁU CÁ, KẺ TINH RANH:
Người có hành động và suy nghĩ khôn lanh.
-
Phó từ
-
1.
뚜렷하거나 적극적인 의지 없이 되는대로 행동하는 모양.
1.
KHÔNG ĐÂU, VẨN VƠ, THỜ Ơ:
Hình ảnh hành động tới đâu hay tới đó mà không có ý định rõ ràng hay tích cực.